Thực đơn
Miyawaki_Sakura Danh sách đĩa nhạcNăm | No. | Tên | Vai trò[3] | Chú thích |
---|---|---|---|---|
2012 | 27 | "Gingham Check" | B-side | Xếp hạng 47 trong cuộc Tổng tuyển cử 2012. Hát 'Do Re Mi Fa Onchi' cùng Next Girls. |
28 | "Uza" | A-side | ||
29 | "Eien Pressure" | B-side | Hát bài hát đầu tiên của HKT48, 'Hatsukoi Butterfly'. | |
2013 | 30 | "So Long!" | B-side | Hát 'Waiting Room' cùng Undergirls. |
31 | "Sayonara Crawl" | A-side | ||
32 | "Koi Suru Fortune Cookie" | B-side | Xếp hạng 26 trong cuộc Tổng tuyển cử 2013. Hát "Ai no Imi o Kangaete Mita" cùng Undergirls. | |
33 | "Heart Electric" | B-side | Hát 'Kaisoku to Doutai Shiryoku' cùng Undergirls. | |
34 | "Suzukake no Ki no Michi de..." | B-side | Hát 'Wink wa Sankai' cùng HKT48. | |
2014 | 35 | "Mae Shika Mukanee" | B-side | Hát 'Kinou Yori Motto Suki' với tư cách là thành viên của unit Smiling Lions. |
36 | "Labrador Retriever" | A-side | Hát 'Kimi wa Kimagure' với tư cách là thành viên của Team A. | |
37 | "Kokoro no Placard" | A-side | Xếp hạng 11 trong cuộc Tổng tuyển cử 2014. | |
38 | "Kibōteki Refrain" | A-side, Center | Làm center cùng Watanabe Mayu. Hát 'Juujun na Slave' với tư cách là thành viên của Team A. | |
2015 | 39 | "Green Flash" | A-side | Hát "Majisuka Fight" và "Otona Ressha" |
40 | "Bokutachi wa Tatakawanai" | A-side | ||
41 | "Halloween Night" | A-side | Xếp hạng 7 trong cuộc Tổng tuyển cử 2015. Hát "Ippome Ondo" "Yankee Machine Gun" và "Gunzou" | |
42 | "Kuchibiru ni Be My Baby" | A-side | Hát "365 Nichi no Kamihikōki", "Yasashii Place" và "Senaka Kotoba". | |
2016 | 43 | "Kimi wa Melody" | A-side, Center | Center solo lần đầu tiên. Đĩa đơn kỷ niệm 10 năm. Hát "Make noise" cùng HKT48, "Mazariau Mono" với tư cách là thành viên của NogizakaAKB và "M.T ni Sasagu" với tư cách là thành viên của Team A. |
44 | "Tsubasa wa Iranai" | A-side | Hát "Set me free" với tư cách là thành viên của Team A. | |
45 | "Love Trip / Shiawase wo Wakenasai" | A-side | Xếp hạng 6 trong cuộc Tổng tuyển cử 2016. Hát "Hikari to Kage no Hibi" và "Black Flower". | |
46 | "High Tension" | A-side | ||
2017 | 47 | "Shoot Sign" | A-side | Hát "Tomaranai Kanransha" cùng HKT48 và "Dare no Koto wo Ichiban Aishiteru?" với tư cách là thành viên của Sakamichi AKB. |
48 | "Negaigoto no Mochigusare" | A-side, Center | Center cùng Matsui Jurina. | |
49 | "#SukiNanda" | A-side | Xếp hạng 4 trong cuộc Tổng tuyển cử 2017. Hát "Give up wa Shinai" center cùng Matsui Jurina | |
50 | "11gatsu no Anklet" | A-side | ||
2018 | 51 | "Jabaja" | A-side | Hát "Buttaoreru Made" center cùng Sashihara Rino và "Kokkyo no Nai Jidai" |
52 | "Teacher Teacher" | A-side | ||
53 | "Sentimental Train" | A-side | Xếp hạng 3 trong cuộc Tổng tuyển cử 2018. | |
54 | "No Way Man" | A-side, Center | ||
Năm | No. | Tên | Vai trò[4] | Chú thích |
---|---|---|---|---|
2013 | 1 | "Suki! Suki! Skip!" | A-side | Hát "Onegai Valentine", "Seifuku no Bambi" va center "Kataomoi no Karage " |
2 | "Melon Juice" | A-side | Hát "Soko de Nani o Kangaeru ka?", "Namioto no Orugoru " và center "Kibou no Kairyuu " | |
2014 | 3 | "Sakura, Minnade Tabeta" | A-side | Hát "Kimi wa Doushite?" và "Mukashi no Kareshi no Oniichan to Tsukiau to Iu Koto" |
4 | "Hikaeme I Love You!" | A-side | Hát "Natsu no Mae" cùng Team KIV | |
2015 | 5 | "12 Byō" | A-side, Center | Center cùng Kodama Haruka. |
6 | "Shekarashika!" | A-side | ||
2016 | 7 | "74 Okubun no 1 no Kimi e" | A-side | |
8 | "Saikō Kayo" | A-side | ||
2017 | 9 | "Bagutte Iijan" | A-side | |
10 | "Kiss wa Motsushikanai no Deshōka?" | A-side | Hát "Koisuru Ribbon!" | |
2018 | 11 | "Hayaokuri Calendar" | A-side | Hát "Kisetsu no Sei ni Shitaku wa nai" và center "Boku no Omoi ga Itsuka Niji ni Naru Made" |
Năm | Tên | Vai trò | Chú thích |
---|---|---|---|
2018 | La Vie en Rose | IZ*ONE Member | MV tiếng Hàn đầu tiên của Sakura |
2019 | Suki to Iwasetai | ||
Violeta | |||
Buenos Aires | |||
Vampire | |||
2020 | FiestaSân khấu units |
Thực đơn
Miyawaki_Sakura Danh sách đĩa nhạcLiên quan
Miyawaki Sakura Miyawaki Kenta Miyawaka, Fukuoka Miyamoto Musashi Miyazaki Hayao Miyazawa Sae Miyamoto Shigeru Miyaichi Ryo Miyazaki MiyagiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Miyawaki_Sakura http://www.animenewsnetwork.com/news/2016-05-19/hu... http://entamedata.web.fc2.com/music2/akb48single.h... http://entamedata.web.fc2.com/music2/akb48single4.... http://www.oricon.co.jp/rank/ob/w/2015-07-20/ http://www.oricon.co.jp/rank/obp/w/2015-07-20/ http://www.tv-asahi.co.jp/douga/ http://www.tv-tokyo.co.jp/yoshihiko/cast/chara199.... http://www.ent-mabui.jp/program/4270 http://www.hkt48.jp/profile/sakura_miyawaki.html http://www.allcinema.net/prog/show_p.php?num_p=902...